( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-SYT ngày tháng năm 2019
của Sở Y tế thành phố Cần Thơ)
Số TT tại BV | Số TT theo Thông tư số 43 | Chuyên khoa/Tên kỹ thuật | Tuyến kỹ thuật |
(1) | (2) | (3) | |
VII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||
A. KỸ THUẬT CHUNG | |||
1 | 02 | Hào châm | D |
2 | 03 | Mãng châm | C |
3 | 11 | Laser châm | C |
4 | 13 | Kéo nắn cột sống cổ | C |
5 | 14 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | C |
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM | |||
6 | 114 | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng – hông | C |
7 | 116 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | C |
8 | 119 | Điện mãng châm điều trị tâm can suy nhược | C |
9 | 121 | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | C |
10 | 131 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | C |
11 | 133 | Điện mãng châm điều trị liệt dây hần kinh VII ngoại biên | C |
12 | 135 | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | C |
13 | 137 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | C |
14 | 138 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | C |
15 | 141 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | C |
16 | 142 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | C |
17 | 157 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | C |
Đ. CẤY CHỈ | |||
18 | 228 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | C |
Số TT tại BV | Số TT theo Thông tư số 43 | Chuyên khoa/Tên kỹ thuật | Tuyến kỹ thuật |
(1) | (2) | (3) | |
III. NHI KHOA | |||
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||
1 | 1372 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | C |
X. NGOẠI KHOA | |||
D. TIÊU HÓA | |||
5. Ruột thừa – Đại tràng | |||
2 | 506 | Cắt ruột thừa đơn thuần | D |
3 | 507 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | C |
4 | 508 | Cắt ruột thừa, dẩn lưu ổ apxe | C |
7. Tầng sinh môn | |||
5 | 547 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | A |
6 | 549 | Phẫu thuật cát trĩ kinh điển (Phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | C |
7 | 552 | Phẫu thuật Longo | B |
8 | 553 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | B |
9 | 554 | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | B |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||
A.CÁC KỸ THUẬT | |||
10 | 33 | Đặt mát thanh quản Fastract | C |
11 | 37 | Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy | C |
12 | 38 | Đặt nội khí quản khó ngược dòng | C |
13 | 46 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | C |
14 | 67 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | C |
15 | 68 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | C |
16 | 94 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | C |
B. GÂY MÊ | |||
17 | 253 | Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | B |
18 | 430 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn giản | C |
19 | 432 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | C |
20 | 433 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | C |
Please follow and like us: